Thực đơn
Nhà Lương Các vị hoàng đếThụy hiệu | Họ, tên | Trị vì | Niên hiệu và khoảng thời gian dùng |
---|---|---|---|
Cao Tổ Lương Vũ Đế (梁武帝) | Tiêu Diễn (蕭衍) | 502-549[9] | Thiên Giám (天監) 502-519 Phổ Thông (普通) 520-527 Đại Thông (大通) 527-529 Trung Đại Thông (中大通) 529-534 Đại Đồng (大同) 535-546 Trung Đại Đồng (中大同) 546-547 Thái Thanh (太清) 547-549 |
Thái Tông Lương Giản Văn Đế (梁簡文帝) | Tiêu Cương (蕭綱) | 549-551 | Đại Bảo (大寶) 550-551 |
Dự Chương Vương (豫章王) | Tiêu Đống (蕭棟) | 551-552 | Thiên Chính (天正) 551-552 |
Thế Tổ Lương Nguyên Đế (梁元帝) | Tiêu Dịch (蕭繹) | 552-555[10] | Thừa Thánh (承聖) 552-555 |
Trinh Dương Hầu (貞陽侯) | Tiêu Uyên Minh (蕭淵明) | 555 | Thiên Thành (天成) 555 |
Lương Kính Đế (梁敬帝) | Tiêu Phương Trí (蕭方智) | 555-557[11] | Thiệu Thái (紹泰) 555-556 Thái Bình (太平) 556-557 |
Miếu hiệu (廟號) | Thụy hiệu (諡號) | Họ, tên | Trị vì | Niên hiệu (年號) và khoảng thời gian dùng |
---|---|---|---|---|
Ghi chú: Một số sử gia coi nhà Tây Lương như là sự kế tục nhà Lương do người sáng lập ra nó, Tiêu Sát (Lương Tuyên Đế), cháu nội của Tiêu Diễn (Lương Vũ Đế), người sáng lập ra nhà Lương. | ||||
Trung Tông (中宗) | Lương Tuyên Đế (梁宣帝) | Tiêu Sát (蕭詧) | 555-562 | Đại Định (大定) 555-562 |
Thế Tông (世宗) | Lương Hiếu Minh Đế (梁孝明帝) | Tiêu Khuy (蕭巋) | 562-585 | Thiên Bảo (天保) 562-585 |
Không có | Lương Hiếu Tĩnh Đế hay Lương Cử Công (梁孝靖帝, 梁莒公) | Tiêu Tông (蕭琮) | 585-587 | Quảng Vận (廣運) 562-585 |
Thực đơn
Nhà Lương Các vị hoàng đếLiên quan
Nhà Nhà Tống Nhà Nguyễn Nhà Hán Nhà Minh Nhà Đường Nhà Thanh Nhà Trần Nhà Lý Nhà Tây SơnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Nhà Lương